Updated at: 06-02-2022 - By: Chăm Học Bài

Các kiến thức của chương Polime Và Vật Liệu Polime bạn có thể quan tâm:

Bài toán trọng điểm về Polime hay có trong đề thi

Lý thuyết trọng tâm về vật liệu polime

Lý thuyết trọng tâm về polime

I, Khái niệm- phân loại- tên gọi

1, Khái niệm:

  • Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở( gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên
  • CTTQ: (-A-) : – A mắt xích

– n: số mắt xích; hệ số polime hóa; độ polime

2, Phân loại

a, Theo nguồn gốc

  • Polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozo, tơ tằm, cao sư thiên nhiên
  • Polime bán tổng hợp( polime nhân tạo)

VD: Xenlulozo axetat( tơ axetat), tơ visco

  • Polime tổng hợp: P.E, P.V.C, cao su buna

b, Theo cấu tạo mạch

  • Polime mạch thẳng: -A-A-A-A-…
  • Polime mạch nhánh: amilo pectin của tinh bột
  • Polime mạch không gian: cao su đã lưu hóa; nhựa refit( thuộc nhựa phenol fomandehit)

polime

3, Tên gọi của polime

a, Tên thường

+ Theo nguồn gốc: tơ tằm

+ Theo vật liệu: tơ nilon-6

b, Tên hệ thống( polime tổng hợp)

+ Poli + tên monome( 1 phần): (-CH2-CH2-)n polietilen (P.E)

+ Poli + tên monome( ≥ 2 phần): (-CH2-CHCl-)n poli vinylclorua

II, Tính chất của polime

1, Tính chất vật lý

a, Tính chất chung: (-A-)n 〈 a≤ n ≤ b 〉

+ Nhiệt độ sôi không xác định

+ Khó tan trong nước, nhiều dạng polime tan trong dung môi hữu cơ

b, Đặc tính riêng: kết dính, đàn hồi, dẻo,…( teflon, thủy tinh hữu cơ)

2, Tính chất hóa học

a, Phản ứng giữ nguyên mạch: phản ứng thuộc mắt xích( liên kết, nhóm chức)

  • Phản ứng của hợp chất( phản ứng thế, cộng,…)

VD (-CH2-CHCl-)n + nCl2 → (-CH2-C-Cl2-)n + nHCl

  • Phản ứng chức( dẫn xuất)

VD (-CHCH3COO-CH2-)n + nNaOH → (-CHOH-CH2-)n + nCH3COONa

P.V.A poli vinylancol

b, Phản ứng cắt mạch: trọng tâm phản ứng thủy phân: liên kết glicoit, -CO-NH-, -CO-O-

(C6H10O5)n + nH2O —H+, to→ nC6H12O6

c, Phản ứng khâu mạch tạo mạng không gian

  • Phản ứng lưu hóa cao su thế disunfua vào (-H)
  • 2refol → refit + H2O

III, Phản ứng điều chế polime

1, Phản ứng trùng hợp

a, Bản chất: nA –( to, P)→ (-A-)n

VD: nCH2=CH-CH=CH2 + nCHC6H5=CH2–(to, P)→ (-CH2-CH=CH-CH2-CHC6H5-CH2-)n

butadien striren cao su buna-S

2, Phản ứng trùng ngưng

a, Bản chất

  • giải phóng phân tử nhỏ ( H2O, NH3, HCl)
  • VD nNH2(CH2)5COOH –(to, xt,P)→ ⌊-NH-(CH2)5-C=O-⌋n + nH2O

axit ε-aminocaproic poli caproamit

b, Các loại monome trùng ngưng: ≥2 chức, liên kết phân cực

  • Cặp -NH2 và -COOH: NH2-R-COOH và NH2-R-NH2 + HOOC-R’-COOH
  • Cặp -OH và -COOH: HO-R-COOH và HO-R-OH + HOOC-R’-COOH
  • Cặp -OH và -OH tạo poliete: HO-R-OH (HO-CH2-CH2-OH…)
  • Cặp phenol, anilin, ure + anđehit, xeton(HCHO…)