Updated at: 06-02-2022 - By: Chăm Học Bài

Có thể nói thì hiện tại đơn – the present simple tense là thì được sử dụng nhiều nhất trong Tiếng Anh. Hiểu được tầm quan trọng đó, Chăm học bài đã tổng hợp tất cả cấu trúc thì hiện tại đơn trong tiếng anh nhằm cung cấp cho các bạn đầy đủ kiến thức nhất. Bài viết bao gồm công thức thì hiện tại đơn, dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn, cách sử dụng thì hiện tại đơn và bài tập thì hiện tại đơn có đáp án.

Công thức hiện tại đơn

Form:

+S + V (s,es)

 

I stay up late and get up early.

(Tôi thức khuya và dậy sớm)

S + don’t/doesn’t + VShe don’t like Rock music

(Cô ấy không thích nhạc rock)

?Do/Does + S + VDo you love me?

(Anh yêu em không?)

 

Chú ý 1: I/we/you/they/Ns + V (tobe: am/are)

He/She/It/N + V (s/es) (tobe: is)

Chú ý 2:

Các trường hợp thêm “es”:

+ Động từ tận cùng là /s/: s, ss, sh, ch, x, z

+ Động từ tận cùng là o

+ Động từ tận cùng là y, trước y là một phụ âm , đổi y thành I rồi thêm es.

Các trường hợp còn lại thêm “s”

hien tai don

Cách dùng hiện tại đơn:

1Nói những sự thực hiển nhiên (general truths)The left-hand side of brain controls the right-hand side of the body

(Bán cầu não trái điều khiển phần bên phải của cơ thể)

2Những thói quen hiện tại (current habits)I don’t always go to lectures that are early in the morning!

(Tôi không hay đến những lớp học bắt đầu từ sáng sớm!)

3Những tình huống, trạng thái mang tính cố định, lâu dài (Permanent situations and states)Lan teaches Japanese at a local adult education centre

(Lan dạy tiếng Nhật ở trung tâm giáo dục địa phương dành cho người lớn)

4Nói đùa và những câu chuyện thường ngàySo, a man goes to see his psychiatrist

(Cuối cùng người đàn ông đến gặp bác sĩ tâm thần)

5Bình luận bóng đá trực tiếpQuang Hai passes to Kareshi. It’s a goal!

(Quang hải vượt qua Kareshi. Vào o o!!)

6Tiêu đề trên báo, thông tinHAWKING WINS NOBEL PRIZE

(HAWKING thắng giải Nobel)

7Reviews và tóm tắtThe film ends with us not knowing whether they have been successful or not

(Bộ phim kết thúc mà chúng tôi không biết họ có đến với nhau hay không)

8Hướng dẫn và định hướng phương hướngYou turn left at the end of the road and the school is up ahead

(Bạn rẽ trái khi đến cuối đường này, trường học ở phía trước.)

9Thành ngữ, tục ngữToo many cooks spoil the broth

(Cái gì quá cũng không tốt)

10Những sự kiện cố định trong tương lai (giờ tàu chạy, giờ học,..)Term ends on 30th November

The train to Ha Noi leaves Hai Phong station at 7 o’clock tomorrow morning

(Tàu đến Hà Nội rời bến Hải Phòng lúc 7 giờ sáng mai)

 

11Nói những sự kiện trong tương lai ở mệnh đề thời gianI will be so relieved when I finish this crossword

When I get home, I will phone you.

(Khi tôi về nhà, tôi sẽ gọi cho bạn.)

As soon as the class is over, we will go home.

(Ngay khi lớp học kết thúc, chúng tôi sẽ về nhà.)

I will wait until you return

(Tôi sẽ chờ đến khi em quay trở lại)

 

Cách nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn dùng cho những tình huống bền vững. Thường có các trạng từ chỉ thời gian có tính bền vững đi kèm.

Một số từ và cụm từ hay được sử dụng trong thì hiện tại đơn:

Always/ usually/ generally/ often/ sometimes/ rarely/ seldom/ never/ whenever/ nowadays/ these days/ from time to time/ now and then/ much of the time/ it’s/ that’s the last time/ every/ in Spring/summer/….

simple present

Bài tập luyện tập thì hiện tại đơn:

  1. Where ___________you (live)____________?

I (live)______________in Hai Duong town.

  1. What _______________he (do) ______________now?

He (water)_________________flowers in the garden.

  1. What _______________she (do)_____________?

She (be)______________a teacher.

  1. Where _________________you (be) from?
  2. At the moment, my sisters (play) ____________ volleyball and my brother (play) ______________soccer.
  3. It is 9.00; my family (watch)___________________TV.
  4. In the summer, I usually (go) ______________ to the park with my friends, and in the spring, we (have) ___________Tet Holiday; I (be) ________ happy because I always (visit) ______________ my granparents.
  5. ____________your father (go)_____________to work by bus?
  6. How ___________your sister (go)___________to school?
  7. What time _____________they (get up)_________________?
  8. What ____________they (do)________________in the winter?
  9. Today, we (have)______________English class.
  10. Her favourite subject (be)__________________English.
  11. Now, my brother (like)_________________eating bananas.
  12. Look! Aman (call)_________________you.
  13. Keep silent ! I (listen)____________________to the radio.
  14. ______________ you (play)_________________badminton now?
  15. Everyday, my father (get up)____________ at 5.00 a.m, but today, he (get up) __________________ at 6.00 am.
  16. Every morning , I (watch)_______________tv at 10.00, but today I (Listen) ________________ to music at 10.00.
  17. Everyday , I (go) __________to school by bike but today I go to school by motorbike.
  18. Every morning, my father (have) ______________a cup of coffe but today he (drink)____________milk.
  19. At the moment, I(read)_______________a book and my brother (watch)_______ TV.
  20. Hoa (live)________________in Hanoi, and Ha (live)________________in HCM City.
  21. Hung and his friend (play)_______________badminton now
  22. They usually (get up)___________________at 6.oo in the morning.
  23. Ha never (go)______________fishing in the winter but she always (do)_____________ it in the summer.
  24. My teacher (tell)__________________Hoa about Math.
  25. There (be)____________________ animals in the circus.
  26. _______________he (watch)______________TV at 7.00 every morning?
  27. What _____________she (do) _________________at 7.00 am?

KEY:

  1. do/live/live
  2. is/doing/is watering
  3. doesdo/is
  4. are
  5. is playing/ is playing
  6. is watching
  7. go/have/am/visit
  8. Does/go
  9. does/go
  10. do/get up
  11. do/do
  12. have
  13. is
  14. likes
  15. is calling
  16. am listening
  17. are/playing
  18. gets up/is getting up
  19. watch/ am listening
  20. go
  21. has/ is drinking
  22. am reading/ is watching
  23. lives/lives
  24. are playing
  25. get up
  26. goes
  27. is telling
  28. are
  29. does/ watch
  30. does/do

Trên đây là bài viết về thì hiện tại đơn do Chăm học bài tổng hợp và biên soan. Bạn đã nắm hết các cấu trúc và cách dùng thì hiện tại đơn giản chưa? Hãy tự đặt câu để thêm nhớ công thức của thì hiện tại đơn nhé!

Chúc các bạn học tốt!