Updated at: 06-02-2022 - By: Chăm Học Bài

Cấu trúc The last time được sử dụng nhiều trong tiếng anh. Mỗi ngữ cảnh là lại mang một nghĩa khác nhau. Nhưng có lẽ được dùng nhiều nhất và hay gặp nhất là khi kết hợp cùng động từ thì quá khứ. Hãy cùng Chăm học bài tìm hiểu nhé!

Nghĩa của “last

Trong cấu trúc The last time, “last” được sử dụng như 1 tính từ . Ngoài ra, “last” còn có thể sử dụng như một V, N, Adv theo từ điển Cambridge.

(Adj)

(N)

(V)

1. Vừa qua, trước

2. Cuối cùng, sau chót

3. Mới nhất, gần đây nhất

 

1. Lần cuối, lần sau cùng

2. Người cuối cùng, người sau cùng

 

1. Tồn tại, kéo dài, giữ lâu bền

Ngữ pháp cấu trúc The last time

Cấu trúc: (+) The last time + S + V(ed) + was + khoảng thời gian +ago

Meaning: Lần cuối cùng ai đó làm gì là ….. trước.

(?) When was the last time S + V(ed) ?

Ex: – The last time I saw a movie was 2 days ago.(Lần cuối cùng tôi xem phim là 2 ngày trước)

– The last time he gave me a kiss was 1 week ago.(Lần cuối cùng anh ấy hôn tôi là 1 tuần trước)

– The last time I saw her was 5 years ago.(Lần cuối cùng tôi thấy cô ấy là 5 năm trước)

Một số chú ý về cấu trúc The last time

cau truc the last time

* Chú ý 1: Có 3 cấu trúc có ý nghĩa tương tự cấu trúc the last time trong tiếng anh.

Content (Ngữ cảnh): I met one of my friend, Nhi, 2 years ago, but after that I haven’t met she until now.

(1) I haven’t seen Nhi for 2 years

(2) It is 2 years since I (last) saw Nhi

(3) I last saw Nhi 2 years ago (Cách dùng tự nhiên)

* Chú ý 2: Phân biệt “The last time” và “last time”

– The last time: Dùng cho sự việc không xảy ra nữa

– Last time: Dùng cho sự việc xảy ra trong thời gian gần hiện tại nhất, còn tiếp tục ở tương lai.

Ex: Last time I saw Hoa in a luxury party.= Lần trước tớ thấy Hoa trong 1 bữa tiệc sang trọng. (Còn gặp Hoa trong tương lai)

The last time I saw Hoa was at a luxury party 2 years ago. (Không còn gặp nữa trong tương lai, có thể Hoa chuyển đi nơi khác)

* Chú ý 3: Ngoài cấu trúc the last time với động từ ở thì quá khứ đơn, công thức The last time còn được sử dụng ở thì khác tùy vào từng hoàn cảnh. – Nếu hành động đang diễn ra (giảng bài, cho vay tiền) -> V (thì hiện tại)

– Nếu hành động đã diễn ra -> V(quá khứ)

Ex: Trước khi cho mượn tiền:

“This is definitely the last time I lend you any money” OR
“This is definitely the last time that I will lend you any money”

Sau khi trao tiền cho người mượn:

“That’s definitely the last time I lend you any money”

Để hiểu thêm về ngữ nghĩa câu trong từng thì, nhấn vào link dưới:

*Chú ý 4: “This” dùng cho hiện tại và “That” dùng cho quá khứ

Ex: This is the last time I’m going to explain this to you.
(Nói trước khi giải thích)
That is the last time I’m going to explain this to you.
(Nói sau khi giải thích)

* Chú ý 5: Cấu trúc The last time dùng cho lời hứa

Ex: That was the last time I would see him

This was the last time I would not do my homework.

That was the last time I would forget locking the door.

* Chú ý 6: Trong cấu trúc The last time, V ở thì hiện tại hoàn thành rất ít khi được sử dụng vì nó không tự nhiên.

cau truc the last time trong tieng anh

Trên đây là phần giải thích cấu trúc The last time của Chăm học bài. Nếu có chỗ nào không hiểu hãy mạnh dạn comment để chúng mình giải đáp nhé!

Để hiểu hơn về cấu trúc The last time, hãy cùng Chăm học bài làm phần bài tập dưới đây nhé!

Bài tập luyện tập Cấu trúc The last time:

### Chia động từ trong ngoặc.

  1. That _____ (be) the last time I would help her.
  2. The last time I ______ (eat) was 2 hours ago.
  3. When was the last time you _______(drink) fresh juice?
  4. The last time I _______(forget) someone’s birthday was 5 days ago.
  5. The last time I ________(take) a photo was 1 month ago.
  6. The last time I _________(invite) to a birthday party was 4 years ago.
  7. The last time I _________(have) an argument with my friend was long time ago.
  8. When was the last time you _______(get up) before 6AM?
  9. Last time I _______(see) a movie at my best friend’s house.
  10. That was the last time I _____ (come) home late.

### Viết lại câu với nghĩa không thay đổi.

  1. I haven’t eaten noodle for 2 months.

=> The last time

=> It is

=>

  1. The last time I visited my grandparents was 2 years ago.

=>

=>

=>

  1. It is 2 years since I last smoke.

=> The last time

=>

=>

KEY:

  1. Was
  2. Ate
  3. Drank
  4. Forgot
  5. Took
  6. Was invited
  7. Had
  8. Got up
  9. Saw
  10. Came

###

  1. (1) The last time I ate noodle was 2 months ago.

(2) It is 2 months since I (last) ate noodle.

(3) I last ate noodle 2 months ago.

  1. (1) I haven’t visited my grandparents for 2 years

(2) It is 2 years since I (last) visited my grandparents

(3) I last visited my grandparents 2 years ago

  1. (1) The last time I smoked was 2 years ago.

(2) I last smoked 2 years ago.

(3) I haven’t smoked for 2 years.

 

Các bạn có đáp án giống như Chăm học bài chứ? Hãy viết lại câu về cấu trúc The last time để nhớ và hiểu hơn về cấu trúc nhé!

Chúc các bạn học tập tốt !